icon home Trang chủ
/
Tin tức Điều kiện vé Bamboo Airways 2023

Điều kiện vé Bamboo Airways 2023

03/10/2023
1595

THÔNG BÁO

BỘ ĐIỀU KIỆN VÉ SAU KHI CHUYỂN ĐỔI HỆ THỐNG

Kính gửi: Quý Đại lý,

Bamboo Airways (BAV) xin trân trọng thông báo tới Quý Đại lý bộ điều kiện vé hành trình nội địa và hành trình Quốc tế khởi hành từ Việt Nam, thông tin chi tiết như sau:

  • Hiệu lực áp dụng: áp dụng cho vé xuất/xuất đổi trong/sau ngày 26/09/2023 và hành trình khởi hành trong/sau ngày 26/09/2023.

    1. Bộ điều kiện chung cho hành trình nội địa

Quy định thời gian giữ chỗ đối với hành trình nội địa

Kênh bán Hành trình Hạng đặt chỗ A, X, G Các hạng đặt chỗ còn lại
Đại lý chính thức của BAV Các hành trình nội địa Giữ chỗ tối đa 30 phút và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hànhNgoài 24 giờ đến 06 ngày so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 06 tiếngTừ 7 ngày so với giờ khởi hành: Giữ tối đa 12 tiếng

 

Bộ điều kiên giá vé hành trình nội địa

Hạng vé ECONOMY SAVERMAX (EM) ECONOMY SAVER(EO) ECONOMY SMART (ES) ECON OMY FLEX(EF) PREMIUM SMART(PS) PREMIUM FLEX (PF) BUSINESS SMART (BS) BUSINESS FLEX (BF)
Chuyến bay áp dụng Chỉ có hiệu lực cho các chuyến bay của QH
Hành lý xách tay: 07 KG Hành lý xách tay: 2 kiện 07KG
Mất phí Hành lý ký gửi miễn cước:
– ADL/CHD:
Hành trình từ/đến VCS: 15KG
Tất cả các hành trình còn lại: 20KG
– Em bé: 0KG
Hành lý ký gửi miễn
cước:
– ADL/CHD:
Hành trình từ/đến VCS:
15KG
Tất cả các hành trình còn
lại: 30KG
– Em bé: 0KG
Hành lý ký gửi miễn cước:

– ADL/CHD:Hành trình từ/đến VCS: 25KG
Tất cả các hành trình còn lại:
40KG
– Em bé: 0KG

 

Hạng vé ECONOMY SAVERMAX (EM) ECONO MY SAVER(EO) ECONOMY SMART (ES) ECON OMY FLEX(EF) PREMIU M SMART(PS) PREMIUM FLEX (PF) BUSINESS SMART (BS) BUSINESS FLEX (BF)
Hành trình từ/đến VCS: 15KGTất cả các hành trình còn lại: 20KG– Em bé: 0KG Hành trình từ/đến VCS: 15KGTất cả các hành trình còn lại: 30KG Hành trình từ/đến VCS: 25KG Tất cả các hành trình còn lại: 40KG– Em bé: 0KG
Phí hoàn/hủy/đổi
Điều kiện vé lẻ Hoàn vé Trước giờ khởihành Không được phép 450,000VND 450,000 VND 450,000VND 450,000VND 450,000 VND 450,000 VND 450,000 VND
Sau giờ khởi hành Không được phép Không được phép 650,000 VND 550,000VND 550,000VND 550,000 VND 550,000 VND 550,000 VND
Đổi tên Trước giờ khởi hành Không được phép
Sau giờ khởi hành
Đổi hành trình/ngày giờ bay Trước giờ khởi hành Không được phép 300,000VND 300,000 VND Miễnphí 300,000VND Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Sau giờ khởi hành Không được phép Khôngđược phép 600,000 VND Miễn phí 300,000VND Miễn phí 300,000 VND Miễn phí
LƯU Ý:

  1. Trừ khi có quy định khác: Trước giờ khởi hành được định nghĩa là trước ít nhất 3 tiếng so với giờ giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. Sau giờ khởi hành được định nghĩa là trong vòng 3 tiếng hoặc sau giờ khởi hành của mỗi chuyến bay.
  2. Tất cả các phí trên đã bao gồm VAT
  3. Phí hoàn vé/hủy vé/đổi chuyến bay/đổi hành trình sẽ áp dụng cho hành khách người lớn và trẻ em. Không áp dụng phí với hành khách em bé (dưới 2 tuổi)
    • Tính lại giá, thuế, phí cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ;
    • Tính lại giá, thuế, phí của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình/ngày giờ bay;
    • Chỉ được phép thay đổi vé sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn;

 

Hạng vé ECONOMY SAVERMAX (EM) ECONO MY SAVER(EO) ECONOMY SMART (ES) ECON OMY FLEX(EF) PREMIU M SMART(PS) PREMIUM FLEX (PF) BUSINESS SMART (BS) BUSINESS FLEX (BF)
– Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có);

– Vé có giá trị hiệu lực: 12 tháng kể từ ngày xuất vé; hoặc 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé với điều kiện vé đã được sử dụng một phần và ngày khởi hành này trong vòng một năm kể từ ngày xuất vé.

Quy định khác Thuế, phí Giá vé chưa bao gồm Thuế/Phí/Phụ phí/YR/YQ. Các đơn vị xuất vé có trách nhiệm thu đủ các khoản này theo quy định tạithời điểm xuất vé của QH
        1. Trong trường hợp kết hợp nhóm giá, điều kiện chặt nhất sẽ được áp dụng
        2. Được phép void vé trong ngày xuất vé ngoại trừ nếu xuất vé trong ngày khởi hành đầu tiên của hành trình thì không được phép Void vé (áp dụng void trên hệ thống 1A AIDL)
        3. YR, YQ và các loại thuế sẽ được hoàn lại trong trường hợp vé có điều kiện được phép chi hoàn.
        4. Hiệu lực của vé:
    1. Quy định thời gian giữ chỗ đối với hành trình Việt Nam – Quốc tế

      1. Quy định thời gian giữ chỗ đối với hành trình quốc tế

        Kênh bán Hành trình Hạng đặt chỗ A, X, G Các hạng đặt chỗ còn lại
        Đại lý chính thức của BAV Việt Nam -Đông Nam Á-Việt Nam Giữ chỗ tối đa 30 phút và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hành Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hành
        Ngoài 24 giờ: Giữ chỗ tối đa 12 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 24 giờ trước giờ khởi hành
        Các hành trình quốc tế còn lại Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hànhTrong vòng 01 – 03 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 12 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 24 giờ trước giờ khởi hànhTrong vòng 04 – 16 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 24 giờ Trong vòng 17 – 45 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 60 giờ Ngoài 45 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 05 ngày
      2. Bộ điều kiện giá vé hành trình Quốc tế khởi hành từ Việt Nam đi

Hạng vé ECONOMY SAVER MAX (EM) ECONOM Y SAVER (EO) ECONO MY SMART(ES) ECONO MY FLEX(EF) PREMIUM SMART (PS) PREMIUM FLEX (PF) BUSINESS SMART (BS) BUSINESS FLEX (BF)
Phí hoàn/hủy/đổi
Điều kiện vé lẻ Hoàn vé Trước giờ khởi hành Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ VN đi Hàn Quốc: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi AU/EU/SEA:Không được phép

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 100 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 100 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 40 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 70 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 70 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á:20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á:20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: Miễn phí

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: Miễn phí

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD

Miễn phí
Sau giờ khởi hành Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ VN đi Hàn Quốc: 80 USD

Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Châu Âu, Úc, Đông Nam Á: Không được phép

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 80 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 250 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 250 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 70 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 140 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 140 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á:50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 100 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 100 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD

Miễn phí
Đổi tên Trước giờ khởi hành Không được phép
Sau giờ khởi hành
Đổi hành trình/Đổi ngày, giờ bay
 
Trước giờ khởi hành Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ
VN đi Hàn Quốc: 40 USDHành trình khởi hành từ Việt Nam đi Châu Âu, Úc, Đông Nam Á: Không được phép
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 40 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi
Châu Úc: 100 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 100 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 30 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 15USD

Hành trình khởi
hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD

Hành trình khởi
hành từ VN đi
Châu Âu: 50 USD

Hành trình khởi
hành từ VN đi
Đông Nam Á: 15 USD

Miễn phí
Sau giờ khởi hành Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Đông Bắc Á:
Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ
VN đi Hàn Quốc: 70USD
Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Châu Âu, Úc,

Đông Nam Á: Khôngđược phép
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 70 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 200 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 200 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 60 USD

 

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 30 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 140 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 140 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 30 USD

 

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: Miễn phí đổi

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD

Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: Miễn phí

 

Miễn phí

LƯU Ý:

  1. Trừ khi có quy định khác: Trước giờ khởi hành được định nghĩa là trước ít nhất 5 tiếng so với giờ giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. Sau giờ khởi hành được định nghĩa là trong vòng 5 tiếng hoặc sau giờ khởi hành của mỗi chuyến bay.
  2. Phí hoàn vé/hủy vé/đổi chuyến bay/đổi hành trình sẽ áp dụng cho hành khách người lớn và trẻ em. Không áp dụng phí với hành khách em bé (dưới 2 tuổi)
    • Tính lại giá cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ;
    • Tính lại giá của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình/ngày giờ bay;
    • Chỉ được phép thay đổi vé/đổi hành trình sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn;
    • Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có);
  1. Trong trường hợp kết hợp nhóm giá, điều kiện chặt nhất sẽ được áp dụng
  2. Được phép void vé trong ngày xuất vé ngoại trừ nếu xuất vé trong ngày khởi hành đầu tiên của hành trình thì không được phép Void vé (áp dụng void trên hệ thống 1A AIDL)
  3. YR, YQ và các loại thuế sẽ được hoàn lại trong trường hợp vé có điều kiện được phép chi hoàn.
  4. Hiệu lực của vé:

Vé có giá trị hiệu lực: 12 tháng kể từ ngày xuất vé; hoặc 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé với điều kiện vé đã được sử dụng một phần và ngày khởi hành này trong vòng một năm kể từ ngày xuất vé.

Quy định khác Thuế, phí Giá vé chưa bao gồm Thuế/Phí/Phụ phí/YR/YQ. Các đơn vị xuất vé có trách nhiệm thu đủ các khoản này theo quy định tại thời điểm xuất vé của QH
Kết hợp giá Add-on Đối với hành trình từ Việt Nam đi Đông Nam Á: Không cho phép kết hợp với giá Add-on nội địa Đối với các hành trình khác: Được phép kết hợp với giá Add-on nội địa

 

Mọi thắc mắc, Quý Đại lý vui lòng liên hệ Chuyên viên Phụ trách Đại lý để được hỗ trợ. Bamboo Airways rất mong tiếp tục nhận được sự ủng hộ của Quý Đại lý.

Trân trọng thông báo và cảm ơn!